Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-19_châu_Á_2016 Bảng AHuấn luyện viên:Abdulaziz Abdo Omar
Huấn luyện viên: Anurak Srikerd
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Korraphat Narichan | (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Bangkok Glass | ||
2 | 2HV | Meechok Marhasaranukun | (1997-12-12)12 tháng 12, 1997 (18 tuổi) | Port | ||
3 | 2HV | Apisit Sorada | (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Air Force Central | ||
4 | 2HV | Torsak Sa-ardeiem | (1997-06-30)30 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Bangkok Glass | ||
5 | 2HV | Kritsada Kaman | (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Phan Thong | ||
6 | 3TV | Saharat Sontisawat | (1998-01-13)13 tháng 1, 1998 (18 tuổi) | Chonburi | ||
7 | 3TV | Wisarut Imura | (1997-10-18)18 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Bangkok United | ||
8 | 3TV | Suksan Mungpao | (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Phrae United | ||
9 | 4TĐ | Warut Boonsuk | (1997-08-23)23 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Bangkok Glass | ||
10 | 3TV | Sansern Limwattana | (1997-07-31)31 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Bangkok United | ||
11 | 3TV | Supachok Sarachat | (1998-05-22)22 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | Buriram United | ||
12 | 3TV | Kanarin Thawornsak | (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Ratchaburi Mitr Phol | ||
13 | 3TV | Anon Amornlerdsak | (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | Buriram United | ||
14 | 3TV | Sorawit Panthong | (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Muangthong United | ||
15 | 4TĐ | Sittichok Paso | (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Chonburi | ||
16 | 2HV | Saringkan Promsupa | (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Rayong | ||
17 | 3TV | Jakkit Wechpirom | (1997-01-26)26 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Chainat Hornbill | ||
18 | 1TM | Chakhon Philakhlang | (1998-03-08)8 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | Chonburi | ||
19 | 4TĐ | Sirimongkhon Jitbanjong | (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Simork | ||
20 | 2HV | Tirapon Thanachartkul | (1998-08-23)23 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | Assumption United | ||
21 | 4TĐ | Supachai Jaided | (1998-12-01)1 tháng 12, 1998 (17 tuổi) | Super Power Samut Prakan | ||
22 | 3TV | Worachit Kanitsribampen (Captain) | (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Chonburi | ||
23 | 1TM | Taro Prasarnkarn | (1997-11-27)27 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | Phrae United |
Huấn luyện viên:An Ik-soo
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Song Bum-keun | 15 tháng 10, 1997 (23 tuổi) | Korea University | |
21 | 1TM | Lee Joon | 14 tháng 7, 1997 (23 tuổi) | Yonsei University | |
23 | 1TM | Moon Jung-in | 16 tháng 3, 1998 (23 tuổi) | Ulsan Hyundai U-18 | |
2 | 2HV | Lee Jae-ik | 21 tháng 5, 1999 (21 tuổi) | Boin High School | |
3 | 2HV | Jeong Tae-wook | 16 tháng 5, 1997 (23 tuổi) | Ajou University | |
4 | 2HV | Lee You-hyeon | 8 tháng 2, 1997 (24 tuổi) | Dankook University | |
6 | 2HV | Lee Sang-min | 1 tháng 1, 1998 (23 tuổi) | Soongsil University | |
12 | 2HV | Choe Ik-jin | 3 tháng 5, 1997 (24 tuổi) | Ajou University | |
15 | 2HV | Lee Seung-mo | 30 tháng 3, 1998 (23 tuổi) | Pohang Steelers U-18 | |
20 | 2HV | Woo Chan-yang | 27 tháng 4, 1997 (24 tuổi) | Pohang Steelers | |
22 | 2HV | Kang Yoon-sung | 1 tháng 7, 1997 (23 tuổi) | Daejeon Citizen FC | |
5 | 3TV | Park Han-bin | 21 tháng 9, 1997 (23 tuổi) | Daegu FC | |
7 | 3TV | Lee Dong-jun | 1 tháng 2, 1997 (24 tuổi) | Soongsil University | |
8 | 3TV | Han Chan-hee | 17 tháng 3, 1997 (24 tuổi) | Jeonnam Dragons | |
11 | 3TV | Kim Geon-ung | 29 tháng 8, 1997 (23 tuổi) | Ulsan Hyundai | |
16 | 3TV | Lim Min-hyeok | 5 tháng 3, 1997 (24 tuổi) | FC Seoul | |
17 | 3TV | Kim Si-woo | 26 tháng 6, 1997 (23 tuổi) | Gwangju FC | |
18 | 3TV | Kim Jeong-hawn | 4 tháng 1, 1997 (24 tuổi) | FC Seoul | |
19 | 3TV | Eom Won-sang | 6 tháng 1, 1999 (22 tuổi) | Kumho High School | |
9 | 4TĐ | Lee Gi-woon | 15 tháng 2, 1997 (24 tuổi) | Dankook University | |
10 | 4TĐ | Cho Young-wook | 5 tháng 2, 1999 (22 tuổi) | Eonnam High School | |
13 | 4TĐ | Kang Ji-hoon | 6 tháng 1, 1997 (24 tuổi) | Yongin University | |
14 | 4TĐ | Paik Seung-ho | 17 tháng 3, 1997 (24 tuổi) | FC Barcelona B |
Huấn luyện viên: Saad Al Shehri
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Amin Al-Bukhari | (1997-05-02)2 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Al-Ittihad |
2 | 2HV | Abdullah Tarmin | Al-Ahli | |
3 | 3TV | Nasser Al-Otaibi | Al-Ahli | |
4 | 2HV | Awn Al-Saluli | (1998-09-02)2 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | Al-Ittihad |
5 | 2HV | Abdulelah Al-Amri | Al-Nassr | |
6 | 3TV | Sami Al-Najei | (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Al-Nassr |
7 | 4TĐ | Rakan Al-Anaze | Al-Nassr | |
8 | 2HV | Anas Zabbani | Al-Hilal | |
9 | 3TV | Ammar Al-Najjar | (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Al-Ittihad |
10 | 3TV | Ayman Al-Khulaif | Al-Ahli | |
11 | 4TĐ | Abdulrahman Al-Yami | Al-Hilal | |
12 | 2HV | Mohammed Al-Zubaidi | Al-Ettifaq | |
13 | 2HV | Khalid Dubaysh | Al-Nassr | |
14 | 4TĐ | Ali Al-Asmari | Al-Ahli | |
15 | 3TV | Naif Kariri | Al-Hilal | |
16 | 3TV | Abdulrahman Al-Dossari | (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Al-Nassr |
17 | 3TV | Abdulrahman Ghareeb | Al-Ahli | |
18 | 3TV | Nasser Al-Dawsari | Al-Hilal | |
19 | 2HV | Fahad Al-Harbi | (1997-02-25)25 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Al-Ahli |
20 | 4TĐ | Mansour Al-Muwallad | Al-Ahli | |
21 | 1TM | Mohammed Al-Yami | Al-Ahli | |
22 | 1TM | Zaid Al-Bawardi | (1997-01-26)26 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Al-Nassr |
23 | 3TV | Abdullah Magrashi | Al-Ahli |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-19_châu_Á_2016 Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-19_châu_Á_2016 http://the-afc.com/competition/afc-u-19-championsh...